Có 1 kết quả:
干係 can hệ
Từ điển trích dẫn
1. Quan hệ, trách nhiệm. ☆Tương tự: “can kỉ” 干紀, “tương can” 相干, “quan hệ” 關係, “tương quan” 相關. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhai Đình tuy tiểu, can hệ thậm trọng. Thảng Nhai Đình hữu thất, ngô đại quân giai hưu hĩ” 街亭雖小, 干係甚重. 倘街亭有失, 吾大軍皆休矣 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nhai Đình tuy nhỏ, nhưng rất hệ trọng. Nếu lỡ ra để mất Nhai Đình thì đại quân của ta đều vứt đi cả đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ràng buộc với, dính dấp tới. Chỉ việc to lớn, dính dấp tới nhiều người, nhiều việc khác.
Bình luận 0